top of page
  • Ảnh của tác giảAdmin

140 thuật ngữ SEO quan trọng nhất

Dù là một SEOer chuyên nghiệp hay một người mới tìm hiểu về SEO, thì việc biết qua và nắm vững các thuật ngữ SEO là điều hết sức cần thiết. Dưới đây là hơn 140 thuật ngữ SEO quan trọng, được cập nhật mới nhất từ SEOVietNam.

123

301 redirect – Lệnh chuyển hướng 301 Là một mã trạng thái HTTP (HTTP status code) dùng để thông báo URL này đã chuyển hướng vĩnh viễn sang URL khác. Một khi thêm 301 redirect, tất cả người dùng và bot đến trang web gốc đều sẽ bị chuyển sang một trang khác. Những phiên chuyển hướng này có lợi cho website về mặt SEO khi thu được backlink từ một trang web không còn tồn tại.

302 redirect – Lệnh chuyển hướng 302 Là một mã trạng thái HTTP (HTTP status code) tương tự mã 301, dùng để chuyển hướng . Điểm khác nhau lớn nhất là: chuyển hướng mã 301 mang tính vĩnh viễn, còn 302 chỉ trong tạm thời. Từ cái nhìn SEO, công cụ tìm kiếm sẽ không truyền đạt tín hiệu uy tín (trust signal) từ backlink trỏ đến một trang cũ thông qua lệnh 302 hiệu quả bằng lệnh 301.

404 – Lỗi 404 Là một mã trạng thái HTTP (HTTP status code) thông báo máy chủ (server) không tìm được trang web hoặc văn kiện.

A

Access log – Log truy cập Là một file log dài liệt kê tất cả các yêu cầu nhận file riêng từ người hoặc bot trên website.

Ad Keyword – Từ khóa quảng  cáo Nhập truy vấn (query) này vào, công cụ tìm kiếm sẽ xuất hiện kết quả quảng cáo (Paid result).

Adobe Analytics – Công cụ phân tích Adobe Analytics Một phần mềm phân tích của Adobe có khả năng thu thập dữ liệu từ các kênh tiếp thị và thống kê web theo thời gian thực. Tương tự với Google Analytics,  Adobe Analytics có thể dùng để hiểu rõ từng phân khúc tiếp thị của website và tương tác với người dùng.

AMPs (Accelerated Mobile Pages) – Tăng tốc độ load trang trên di động Một dự án của Google nhằm tạo phiên bản điện thoại của trang web, cho phép trang tải càng nhanh càng tốt trên công cụ tìm kiếm. Các trang web này được thiết kế sử dụng một bộ HTML đặc biệt khiến trang web nhẹ và hiển thị nhanh chóng.

Anchor texts – Neo văn bản Là một văn bản được tô đậm (highlight), có chứa liên kết (hyperlink) dẫn bạn đến một trang web khi nhấp vào.

Authority Score – Điểm thẩm quyền Một thang điểm tổng hợp dùng để đánh giá chất lượng chung và độ ảnh hưởng của tên miền (domain) trong SEO. Domain được chấm điểm dựa trên các chỉ số sau: chỉ số tên miền (domain score), chỉ số uy tín (trust score), số lượng backlink, số lượng tên miền đề cử (referring domain), số lượng IP đề (referring IP), quan hệ giữa chỉ số tên miền và chỉ số uy tín, các link follow so với link nofollow, lưu lượng tìm kiếm tự nhiên (organic search traffic) và số lượng người dùng.

Average Difficulty – Độ khó trung bình Nằm ở vị trí đầu trên biểu đồ từ khóa (keyword chart) của SEMrush. Average Difficulty là độ khó trung bình của từ khóa được tổng hợp dựa trên tất cả kết quả tìm kiếm của từ khóa bằng công cụ Keyword Magic. Chỉ số nằm đầu trong công cụ Phân tích từ khóa (Keyword Analyzer) và hiển thị khái quát mức độ khó khăn của việc thực hiện chiến dịch SEO cho từ khóa được phân tích. Độ khó bình quân càng lớn thì càng khó lấy xếp hạng từ khóa cao.

Average Volume – Số lượng trung bình Số lượng tìm kiếm từ khóa/truy vấn trung bình mỗi tháng.

B

Backlinks – Link liên kết từ website đến website Các link trỏ đến website hoặc trang web từ một nguồn khác.

Beta  Thử nghiệm Beta Lần thử nghiệm phần mềm cuối cùng trước khi hoàn toàn công bố ra thị trường.

Bounce rate – Tỷ lệ thoát Là chỉ số của Google Analytics cho biết tỷ lệ người dùng thoát sau khi truy cập duy nhất một trang trên website.

C

Canonical URL Là một phương thức giải quyết tình trạng trùng nội dung. Nếu hai trang web trên website cùng bị trùng nội dung (ví dụ example.com/shoes/red và example.com/shop/red-shoes), bạn có thể đặt một trang thành canonical URL, cho phép công cụ tìm kiếm biết bạn muốn hiển thị trang nào trên trang kết quả tìm kiếm. Trong trường hợp này, mã (code) sẽ là: <link rel=canonical  href= “https://example.com/shoes/red” />

Carousel Tính năng xoay vòng hình ảnh Một tính năng của trang kết quả tìm kiếm (SERP) dùng để hiển thị chuỗi hình ảnh gần đầu trang. Tuy nhiên, Image Carousel khác với kết quả hình ảnh thông thường ở chỗ nó sẽ đưa người dùng đến một trang SERP khác liên quan tới hình ảnh họ nhấp vào.

Click Potential – Khả năng người dùng nhấp chuột Là một chỉ số dùng để đánh giá khả năng người dùng nhấp vào website của bạn nếu bạn xếp hạng cao trên trang kết quả tìm kiếm. Click Potential dao động tùy theo việc trang kết quả có hiển thị các tính năng khác không